Tấm bê tông khí chưng áp ALC là gì?
Là cấu kiện bê tông khí chưng áp được gia cường lõi thép chống gỉ. Lõi thép này là lưới thép, số lượng từ 01-02 tùy theo nhu cầu sử dụng, và kích thước chiều dài tấm khi sản xuất. Với những Tấm bê tông khí dài từ 2400 : 3000mm thì số lượng lưới thép thường là 02. Để đảm bảo chất lượng khả năng chịu uốn, chống nứt và giảm hao hụt thì sản xuất và thi công. DÀI – MỎNG thì bắt buộc phải là 02 lõi thép tiêu chuẩn.
Ứng dụng của Tấm bê tông khí chưng áp ALC 2400, 3000mm:
- Thường dùng để xây lắp Tường bao che nhà ở, kho xưởng. Phương án lắp đặt: Thẳng đứng – Lắp Ngang
- Lót sàn nhà ở, cải tạo lỗ thông tầng, cải tạo nhà cũ hoặc xây mới.
- Xây vách ngăn cháy lan tại các kho nguyên liệu, trạm biến áp, phòng thu âm.
Video lót sàn Tấm bê tông nhẹ ALC:
Video xây lắp Tường bê tông nhẹ ALC:
Thông số kỹ thuật Tấm bê tông khí chưng áp:
KÍCH THƯỚC SẢN PHẨM (ĐVT: mm) | ||
Chiều dài | Chiều Cao/Rộng | Chiều Dày |
2400 | 600 | 75 |
3000 | 600 | 75 |
** Các kích thước và thông số phi tiêu chuẩn có thể đặt sản xuất. | ||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT DÒNG TIÊU CHUẨN | ||
SẢN PHẨM DÒNG B3-3.5MPA | ||
Mô Tả | Đơn Vị | Thông Số |
Cường độ chịu nén | Mpa (N/mm2) | 3.5 |
Cấp cường độ nén tương đương TCVN 12867:2020 | Mpa (N/mm2) | B3 |
Khối lượng thể tích tự nhiên (điều kiện xuất kho) | Kg/M3 | 800-850kg/M3 |
Độ co khô | mm/m | <= 0.2 |
Độ chống cháy * | Giờ | >= 2 |
Hệ số cách âm * | dB | 38 |
Sai lệch kích thước | mm | (+/-) 2 |
Khối lượng thể tích khô | Kg/M3 | 451-550kg/M3 |
** Độ chống cháy và khả năng cách âm phụ thuộc vào độ dày và cấu hình của tường. |