Gạch bê tông khí chưng áp (AAC) là gì?
Gạch bê tông khí chưng áp có tên tiếng Anh là Autoclaved Aerated Concrete (AAC). Cũng có tên Tiếng Anh là Autoclaved lightweight concrete (ALC). Gạch AAC (ALC) có lịch sử hình thành cách đây khoảng 105 năm; Được kĩ sư và kiến trúc sư người Thụy Điển Johan Axel Eriksson phát minh ra vào giữa những năm 1920-1921. Mục tiêu ban đầu để phục vụ xây các đồn bốt quân sự giúp chiến đấu và bảo vệ an ninh quốc phòng.
Một số tên gọi khác thường dùng để gọi sản phẩm này:
- Gạch bê tông nhẹ AAC
- Gạch nhẹ AAC
- Gạch siêu nhẹ AAC, Gạch cách âm, Gạch chống nóng, Gạch chống cháy: Là tên gọi thân thuộc cho dòng sản phẩm này như một trong các tính năng tốt của sản phẩm.
Nguyên liệu để cấu tạo nên vật liệu này chủ yếu là các thành phần vô cơ phổ biến như: cát, đá vôi, xi măng, bột nhôm… theo công nghệ khí chưng áp. Những thành phần này sẽ được trộn đều theo tỉ lệ phù hợp, sau đó đưa vào khuôn hình rồi hấp nóng tại nhiệt độ cao 180°C liên tục trong khoảng 12 giờ.
Thành phẩm cuối cùng chính là loại gạch bê tông khí chưng áp (gạch không nung) mang nhiều đặc tính ưu Việt, tương ứng theo các cấp quy định trong Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7959:2017.
Kích thước và thông số kỹ thuật sản phẩm Gạch AAC 600x200x100mm
1.Thông số dưới đây cho dòng sản phẩm B3 – 3.5 Mpa
KÍCH THƯỚC SẢN PHẨM (ĐVT: mm) | ||
Chiều dài | Chiều Cao | Chiều Dày |
600 | 200 | 100 |
600 | 300 | 100 |
600 | 400 | 100 |
** Các kích thước và thông số phi tiêu chuẩn có thể đặt sản xuất. | ||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
SẢN PHẨM DÒNG B3-3.5MPA | ||
Mô Tả | Đơn Vị | Thông Số |
Cường độ chịu nén | Mpa (N/mm2) | 3.5 |
Cường độ chịu nén tương đương TCVN 7959:2017 | Mpa (N/mm2) | B3 |
Khối lượng thể tích tự nhiên (điều kiện xuất kho) | Kg/M3 | 650-720kg/M3 |
Độ co khô | mm/m | <= 0.2 |
Độ chống cháy * | Giờ | >= 2 |
Hệ số cách âm * | dB | 38 |
Sai lệch kích thước | mm | (+/-) 2 |
Khối lượng thể tích khô | Kg/M3 | 451-550kg/M3 |
** Độ chống cháy và khả năng cách âm phụ thuộc vào độ dày và cấu hình của tường. |
2. Thông số kỹ thuật cho dòng sản phẩm B4- 5.0 Mpa
KÍCH THƯỚC SẢN PHẨM (ĐVT: mm) | ||
Chiều dài | Chiều Cao | Chiều Dày |
600 | 200 | 100 |
600 | 300 | 100 |
600 | 400 | 100 |
** Các kích thước và thông số phi tiêu chuẩn có thể đặt sản xuất. | ||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
SẢN PHẨM DÒNG B4-5.0 MPA | ||
Mô Tả | Đơn Vị | Thông Số |
Cường độ chịu nén | Mpa (N/mm2) | 5.0 |
Cường độ chịu nén tương đương TCVN 7959:2017 | Mpa (N/mm2) | B4 |
Khối lượng thể tích tự nhiên (điều kiện xuất kho) | Kg/M3 | 800-850kg/M3 |
Độ co khô | mm/m | <= 0.2 |
Độ chống cháy * | Giờ | >= 2 |
Hệ số cách âm * | dB | 45 |
Sai lệch kích thước | mm | (+/-) 2 |
Khối lượng thể tích khô | Kg/M3 | 551-650kg/M3 |
** Độ chống cháy và khả năng cách âm phụ thuộc vào độ dày và cấu hình của tường. |
2. Thông số kỹ thuật cho dòng sản phẩm B6- 7.5 Mpa
KÍCH THƯỚC SẢN PHẨM (ĐVT: mm) | ||
Chiều dài | Chiều Cao | Chiều Dày |
600 | 200 | 100 |
600 | 300 | 100 |
600 | 400 | 100 |
** Các kích thước và thông số phi tiêu chuẩn có thể đặt sản xuất. | ||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
SẢN PHẨM DÒNG B6-7.5MPA | ||
Mô Tả | Đơn Vị | Thông Số |
Cường độ chịu nén | Mpa (N/mm2) | 7.5 |
Cường độ chịu nén tương đương TCVN 7959:2017 | Mpa (N/mm2) | B6 |
Khối lượng thể tích tự nhiên (điều kiện xuất kho) | Kg/M3 | 900-980kg/M3 |
Độ co khô | mm/m | <= 0.2 |
Độ chống cháy * | Giờ | >= 2 |
Hệ số cách âm * | dB | 48 |
Sai lệch kích thước | mm | (+/-) 2 |
Khối lượng thể tích khô | Kg/M3 | 651-750kg/M3 |
** Độ chống cháy và khả năng cách âm phụ thuộc vào độ dày và cấu hình của tường. |
** LƯU Ý VỀ KÍCH THƯỚC SẢN PHẨM: Kích thước IN ĐẬM – Tiêu chuẩn thường sản xuất. IN NGHIÊNG (Nhạt) – Tiêu chuẩn ít sản xuất.
** LƯU Ý: Khách hàng thường hay nhầm lẫn giữa Gạch bê tông khí chưng áp với các dòng gạch bê tông khác như: Gạch bê tông bọt khí không chưng áp, Gạch bê tông hạt xốp EPS, … Quý khách hàng lưu ý khi tìm hiểu và sử dụng sản phẩm.
Ưu điểm – Nhược điểm của gạch bê tông khí chưng áp:
ƯU ĐIỂM:
- Trọng lượng nhẹ: Khối lượng thể tích tự nhiên chỉ 650-720kg/M3, nhẹ hơn khối lượng thể tích của Nước. Do vậy gạch AAC được gọi bằng cái tên thân thuộc ” Gạch Nổi “.
- Chống cháy vượt trội: Với cấu tạo các tinh thể bọt khí li ti dạng tổ ong bền vững, Gạch siêu nhẹ AAC là vật liệu vô cơ có thể ngăn cháy lên tới 4h.
- Cách nhiệt cực tốt, hệ số dẫn nhiệt chỉ từ 0,11 – 0,14 W/mK bằng 1/10 hệ số dẫn nhiệt gạch ống truyền thống.
- Cách âm tuyệt với với cấu tạo bọt khí li ti bên trong, âm thanh sẽ di chuyển theo đường ZIC-ZAC.
- Tiết kiệm chi phí nhân công xây dựng do thi công nhanh, giảm chi phí móng, cọc do tỷ trọng nhẹ. Đồng thời giảm tiêu hao điện năng tiêu thụ của máy lạnh lên tới 40%.
- Thi công dễ dàng.
- Độ bền cao.
- Vật liệu xanh thân thiện với môi trường.
NHƯỢC ĐIỂM:
- Vật liệu chưa phổ biến rộng khắp, nguồn cung cấp còn hạn chế phải vận chuyển xa.
- Vật liệu mới, nên Thầu/Thợ còn bỡ ngỡ, xây lắp chưa quen, dễ xảy ra sự cố nhỏ nứt tường nếu không được tư vấn kỹ.
** Liên hệ ngay chúng tôi, GẠCH BÊ TÔNG NHẸ.vn (Gachbetongnhe.vn) để được tư vấn Miễn Phí.
Ứng dụng của gạch bê tông nhẹ khí chưng áp AAC trong xây dựng và công nghiệp?
- Xây dựng tường bao che vách ngăn nhà ở, biệt thự, văn phòng, chung cư cao tầng.
- Xây vách ngăn cháy lan ở Nhà Xưởng, Kho hàng nguyên liệu, Nhà máy – xí nghiệp.
- Xây tường vách cách âm cho các công trình giải trí: Vũ Trường, Beer Clup, Bar, Nhà Hàng nhạc sống, Phòng Thu âm.
- Xây hàng rào, nhà hàng cafe decor trang trí.
- Nâng nền, nâng sàn âm cho các khu vực: Sàn nhà, ban công, sàn phòng GYM. Kết hợp với bê tông đổ sàn làm sàn bê tông nhẹ vượt nhịp.
- Lót mái sân thượng chống nòng hiệu quả cao.
TÓM LẠI: Gạch bê tông khí chưng áp AAC 600×200 | 300 | 400 x 100mm là sản phẩm Tốt. Ứng dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng ở Việt Nam làm tường bao, vách ngăn, chống nóng, cách âm. Sản phẩm hiệu quả cao về mặt chi phí xây dựng. Độ dày gạch 100mm tương đương với độ dày viên gạch ống 4 lỗ tuynel hiện nay. Sản phẩm hiện được cung cấp khắp thị trường Miền Nam bởi: GACHBETONGNHE.VN